Tin tức Thông tin chi tiết về mức phí đối với các dịch vụ của ViettelPay
26/06/2018
Tên chức năng |
Mức phí áp dụng dự kiến từ 21/04/2018 - 31/12/18 |
|
Nạp tiền |
|
|
- Nạp tiền mặt |
Miễn phí 02 GD đầu tiên/tháng Từ giao dịch thứ 3 áp dụng biểu phí dịch vụ nạp tiền mặt. |
|
- Nạp tiền từ thẻ ATM nội địa |
Miễn phí |
|
Rút tiền |
Miễn phí 02 GD đầu tiên/tháng Từ giao dịch thứ 3 áp dụng biểu phí dịch vụ rút tiền mặt. |
|
|
||
Chuyển tiền giữa các tài khoản ViettelPay | Miễn phí | |
Chuyển tiền đến tài khoản ngoài ViettelPay |
Miễn phí |
|
Chuyển tiền mặt |
Theo biểu phí dịch vụ chuyển tiền mặt |
|
Thanh toán cước viễn thông Viettel |
Chiết khấu: Mức chiết khấu áp dụng từ ngày 15/09/2018: +Thanh toán cho chính mình: 5% + Thanh toán cho người khác: 3% |
|
Thanh toán cước viễn thông ngoại mạng |
Chiết khấu: 4% Từ ngày 15/09/2018: 3% |
|
Mua thẻ cào Viettel, ngoại mạng |
Chiết khấu: 4% Từ ngày 15/09/2018: 3% |
|
Truy vấn , tra cứu |
Miễn phí |
|
Thanh toán tiền điện, nước |
Miễn phí |
|
Mua Game/Bảo hiểm/Trả góp… |
Miễn phí |
|
Hủy dịch vụ kèm tất toán tài khoản |
Miễn phí |
Thông tin chi tiết về mức phí chuyển tiền mặt:
1. Chuyển tiền nhận tại quầy
2. Chuyển tiền nhận tại nhà:
Phí chuyển tiền nhận tại nhà = Phí chuyển tiền nhận tại quầy + Phí phụ thu
Trong đó: Phí phụ thu được tính căn cứ hình thức chuyển (nhanh, thường) và địa chỉ nhận tiền:
- Địa bàn loại 1 - địa bàn thuận lợi, gồm: Các phường thuộc Quận/ Thành phố/ Thị xã, thị trấn trực thuộc Huyện.
- Địa bàn loại 2 - địa bàn thường, gồm: Các xã thuộc Quận/ Thành phố/ Thị xã, các khu vực đồng bằng, trung du.
- Địa bàn loại 3 - địa bàn khó khăn, gồm: Các xã thuộc khu vực núi cao, sông nước, hải đảo